Công khai theo thông tư 36-2017/TT-Bộ GD-ĐT
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI Biểu mẫu 09TRƯỜNG THPT THANH OAI A
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||||
Lớp 12 |
Lớp 11 |
Lớp 10 |
|||||
I |
Điều kiện tuyển sinh
|
- HS học hết lớp 12 đủ điều kiện thi theo quy định về đánh giá |
- HS học hết lớp 11 đủ điều kiện lên lớp theo quy định về đánh giá |
- Theo điều kiện quy định về tuyển sinh vào lớp 10 của Sở GD |
|||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Đúng chương trình chuẩn |
Đúng chương trình chuẩn |
Đúng chương trình chuẩn |
|||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Có sự phối hợp 3 lực lượng thường xuyên nghiêm túc |
Có sự phối hợp 3 lực lượng
thường xuyên nghiêm túc |
Có sự phối hợp 3 lực lượng
thường xuyên nghiêm túc |
|||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu kém, Thực hiện Chuyên đề, ngoại khoá, h/đ tập thể |
Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu kém, Thực hiện Chuyên đề, ngoại khoá, h/đ tập thể |
Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu kém, Thực hiện Chuyên đề, ngoại khoá, h/đ tập thể |
|||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
Tốt nghiệp trên 98% |
Lên lớp đạt 99% |
Lên lớp đạt 98,5% |
|||
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
80 - 95% tiếp tục học Cao đẳng, Đại học |
98% hs tiếp tục học tại trường |
95% hs tiếp tục học tại trường |
|||
|
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị |
|
||||
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI Biểu mẫu 10TRƯỜNG THPT THANH OAI A
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
|
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
1539 |
527 |
538 |
474 |
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1467 95.32 |
497 94.31 |
509 94.61 |
461 97.26 |
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
64 4.16 |
28 5.31 |
25 4.65 |
11 2.32 |
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
8 0.52 |
2 0.38 |
4 0.74 |
2 0.42 |
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
1539 |
527 |
538 |
474 |
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
602 39.12 |
157 29.79 |
178 33.09 |
267 56.33 |
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
877 56.99 |
343 65.09 |
331 61.52 |
203 42.83 |
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
56 3.64 |
26 4.93 |
28 5.2 |
2 0.42 |
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
4 0.26 |
1 0.19 |
1 0.19 |
2 0.42 |
|
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
1539 |
527 |
538 |
474 |
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1537 99.9 |
526 99.81 |
537 99.81 |
474 100 |
|
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
600 38.99 |
156 29.6 |
178 33.09 |
266 56.12 |
|
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
878 57.05 |
344 65.28 |
330 61.34 |
204 43.04 |
|
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
2 (0.1) |
1 0.19 |
1 0.19 |
0 |
|
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
13/3 |
4/3 |
9/0 |
0 |
|
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
12 0.77 |
4 0.75 |
7 1.30 |
1 0.21 |
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
8 |
|
|
8 |
|
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
474 |
|
|
|
|
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
470 |
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
372 78.48 |
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
689/850 |
227/300 |
259/279 |
203/271 |
|
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị |
Biểu mẫu 11
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT THANH OAI A
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
|
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
27 |
0.88m2/hs |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
5 |
0.16m2/hs |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
27 |
0.88m2/hs |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
37 lớp/27 phòng |
1.37 |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
|
44.5 |
III |
Số điểm trường |
1 |
- |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
10800 |
6.55 |
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
5000 |
3.03 |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
2357 |
1.43 |
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
1458 |
0.88 |
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
270 |
0.16 |
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
162 |
0.098 |
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
453 |
0.27 |
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
38 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
9 |
Số bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 |
Khối lớp 10 |
3 |
01/5 lớp |
1.2 |
Khối lớp 11 |
3 |
01/5 lớp |
1.3 |
Khối lớp 12 |
3 |
01/5 lớp |
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 |
Khối lớp 10 |
2 |
|
2.2 |
Khối lớp 11 |
0 |
|
2.3 |
Khối lớp 12 |
2 |
|
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
0 |
|
4 |
… |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
78 |
21 học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
03 |
|
2 |
Cát xét |
05 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
02 |
|
5 |
Thiết bị khác... |
|
|
6 |
….. |
|
|
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
03 |
|
2 |
Cát xét |
05 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
02 |
|
5 |
Thiết bị khác... |
|
|
.. |
…………… |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
0 |
XI |
Nhà ăn |
0 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 |
|
|
XIII |
Khu nội trú |
0 |
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
x |
|
x |
|
0.1 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung |
Có |
Không |
|
||
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
|
||
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
|
||
XVII |
Kết nối internet |
x |
|
|
||
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
|
||
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
|
||
|
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị |
||||
Biểu mẫu 12
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT THANH OAI A
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
0 |
27 |
46 |
|
|
|
49 |
24 |
|
11 |
62 |
0 |
0 |
|
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
0 |
23 |
46 |
|
|
|
49 |
20 |
|
11 |
58 |
|
|
1 |
Toán |
11 |
|
6 |
5 |
|
|
|
7 |
4 |
|
2 |
9 |
|
|
2 |
Lý |
7 |
|
5 |
2 |
|
|
|
5 |
2 |
|
2 |
5 |
|
|
3 |
Hóa |
4 |
|
3 |
1 |
|
|
|
1 |
3 |
|
1 |
3 |
|
|
4 |
Sinh |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
5 |
KTCN |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
|
|
6 |
KTNN |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
|
|
7 |
Ngữ văn |
10 |
|
2 |
8 |
|
|
|
7 |
3 |
|
2 |
8 |
|
|
8 |
Lịch sử |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
3 |
1 |
|
|
4 |
|
|
9 |
Địa lý |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
|
10 |
Tiếng Anh |
9 |
|
3 |
6 |
|
|
|
6 |
3 |
|
3 |
6 |
|
|
11 |
GDCD |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
|
12 |
Thể dục |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
6 |
|
|
1 |
5 |
|
|
13 |
Tin học |
4 |
|
2 |
2 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
4 |
|
|
14 |
GDQP |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
4 |
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
3 |
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị |

