Quyết định công khai báo cáo thường niên năm học 2024-2025

Tệp đính kèm

+
Xem ảnh gốc


Tệp đính kèm
 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT THANH OAI A


         Số:       /QĐ -THPTTOA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Hà Nội, ngày      tháng    năm 2025

QUYẾT ĐỊNH
V/v thực hiện công khai theo thông tư số 09/TT-BGD ĐT
ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo


HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT THANH OAI A
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ tình hình thực tế của đơn vị.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện công khai theo thông tư 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo năm học 2024 - 2025. (kèm các biếu mẫu công khai).
Điều 2. Các Ông, Bà thuộc tổ Văn phòng và các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 
Nơi nhận:
- Cổng thông tin điện tử;
- Niêm yết;
- Lưu VT.
HIỆU TRƯỞNG



Nguyễn Hồng Quang





 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT THANH OAI A


      Số:       /BC -THPTTOA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Hà Nội, ngày     tháng    năm 2025

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2025


 
  1. THÔNG TIN CHUNG
 
  1. Tên sở giáo dục: TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THANH OAI A
  2. Địa chỉ trụ sở chính các địa chỉ hoạt động khác của sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử).
 
  • Địa chỉ: Thanh Oai, Thành phố Nội
  • Điện thoại: 0243.3873700
  • Địa chỉ thư điện tử: c3thanhoaia@hanoiedu.vn
  • Cổng thông tin điện tử: c3thanhoaia.edu.vn
 
  1. Loại hình: sở giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục Đào tạo Hà Nội.
    1. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của sở giáo dục.

Căn cứ Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của BCH trung ương Đảng Khóa XI về Đổi mới căn bản, toàn diện GDĐT đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế; mục tiêu GDPT tại điều 2 của luật giáo dục (Luật giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 16/6/2019); Kế hoạch thực hiện mục tiêu phát triển bền vững GDĐT đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 2161/QĐ- BGDĐT ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày
26/12/2018, Thông số 34/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020, Thông số
19/2021/TT-BGDĐT ngày 01/7/2021, Thông số 13/2022/TT-BGDĐT ngày
03/8/2022, nhà trường xác định sứ mạng, tầm nhìn các mục tiêu bản sau:



 
 
4.1. Sứ mạng: Tạo dựng môi trường học tập nền nếp, kỷ cương, chất lượng giáo dục cao để mỗi học sinh đều có cơ hội phát triển tài năng và tư duy sáng tạo, có khả năng hợp tác và thích ứng.
4.2. Tầm nhìn: sở giáo dục công lập của ngành giáo dục đào tạo Nội, giáo dục và đào tạo học sinh có nền tảng tri thức phổ thông toàn diện, tiên tiến, có nhân cách và trí tuệ thời đại, có khả năng thích ứng nhanh và có tinh thần hợp tác.
4.3. Mục tiêu bản của nhà trường:
- Xây dựng đội ngũ: đảm bảo về số lượng, đồng bộ về cấu, chất lượng (Phẩm chất tốt, chuyên môn giỏi, phong cách đẹp, hợp tác, sáng tạo, khát vọng vươn lên) nhằm đáp ứng được những đòi hỏi ngày càng cao của sự nghiệp giáo dục và của học sinh.
- Giáo dục học sinh: chú trọng nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu, giúp đỡ học sinh khó khăn trong học tập. Giáo dục 5 phẩm chất cơ bản: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
10 năng lực cốt lõi:


+ Những năng lực chung: năng lực tự chủ tự học, năng lực giao tiếp hợp
tác, năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
+ Những năng lực chuyên môn: năng lực ngôn ngữ, tính toán, tìm hiểu tự nhiên và xã hội, công nghệ, tin học, thẩm mỹ, thể chất.
  • Tăng cường khai thác hiệu quả sở vật chất, trang thiết bị nâng cao chất lượng dạy và học.
 
  • Giữ vững danh hiệu Trường chuẩn Quốc gia.
    1. Tóm tắt quá trình hình thành phát triển của sở giáo dục.

Trường THPT Thanh Oai A được thành lập năm 1965, địa chỉ tại Đỗ Động, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội mảnh đất giàu truyền thống hiếu học, sinh ra nhiều danh nhân.

Quy mô đào tạo trong 5 năm của nhà trường, phát triển như sau:

 
 
 

Năm học

Số lớp
S học sinh các khối Tổng số HS toàn trường
Khối 10 Khối 11 Khối 12
2020 - 2021 36 575 527 537 1639
2021 - 2022 37 579 571 527 1677
2022 - 2023 38 605 567 562 1734
2023 - 2024 40 635 608 563 1806
2024 - 2025 42 620 626 607 1853
V sở vật chất: nhà trường được xây dựng trên khuôn viên diện tích
10800m2, với những hạng mục công trình xây dựng. Sau các năm xây dựng và sử dụng cơ sở vật chất đến nay, nhà trường đang được Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và Ủy ban Nhân dân huyện Thanh Oai triển khai Dự án Xây dựng thêm phòng học cho Trường THPT Thanh Oai B để đủ phòng học, các phòng chức năng và trang thiết bị dạy học. Dự án bắt đầu xúc tiến vào tháng 5 năm 2024 dự kiến hoàn thành vào tháng 8 năm 2025.


Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên gồm 01 hiệu trưởng, 02 phó hiệu trưởng,
69 giáo viên, 05 nhân viên 13 lao động hợp đồng theo Nghị định 111/2022/NĐ- CP. Nhà trường ký hợp đồng lao động thỉnh giảng, khoán việc với 08 giáo viên.


Kết quả thực hiện nhiệm vụ giáo dục trong 5 năm học
 
  • Kết quả xếp loại rèn luyện đạo đức:
Số liệu Năm học 2020- 2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022- 2023 Năm học 2023- 2024 Năm học 2024- 2025
Tỉ lệ học sinh xếp loại học lực Giỏi (Tốt) 49.48% 53.37% 61.65% 61.41% 67.10%
Tỉ lệ học sinh xếp loại học lực Khá 48.38% 45.56% 37.31% 37.54% 32.31%
Tỉ lệ học sinh xếp loại học lực Yếu, Kém (Chưa đạt) 0.12% 0.00% 0.23% 0.00% 0.00%
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm (rèn luyện)Tốt 95.97% 94.93% 94.05% 96.12% 95.01%
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm (rèn luyện) Khá 3.66% 4.59% 4.90% 3.38% 4.38%
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm Trung bình (Đạt) 0.31% 0.30% 0.87% 0.33% 0.43%
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm Yếu (Chưa đạt) 0.06% 0.18% 0.17% 0.16% 0.11%

Tỉ lệ học sinh đỗ tốt nghiệp đạt bình quân trên 99,5%. Tỉ lệ đỗ vào đại học hàng năm đạt trên 86%.

Kết quả các cuộc thi của học sinh năm học 2024-2025:
+Thi Học sinh giỏi cấp Thành phố dành cho học sinh lớp 12: 07 giải (01 giải Nhì, 01 giải Ba, 05 giải Khuyến khích)
+Thi Olympic cụm khối 10,11: 50 giải (trong đó có 1 giải Nhất, 4 giải Nhì, 11 giải Ba và 34 giải Khuyến khích).

6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm:
 
  • H tên: Nguyễn Hồng Quang
  • Chức vụ: Hiệu trưởng
  • Địa chỉ nơi m việc: Trường THPT Thanh Oai A, Xã Thanh Oai, thành phố
  Nội.
 
  • S điện thoại: 0988119126
 
  1. T chức bộ máy:
 
  1. Quyết định thành lập: Trường THPT Thanh Oai A được thành lập theo Quyết định số      /QĐ-UBND tỉnh hà Sơn Bình ngày  01/8/1965 của UBND tỉnh Hà Sơn Bình.
 
  1. Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường danh sách thành viên hội đồng trường;
  1. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;
 
  • Hiệu trưởng được bổ nhiệm, điều động theo Quyết định số: 699/QĐ-SGDĐT ngày 19/03/2024 của Sở Giáo dục Đào tạo Nội về việc điều động bổ nhiệm chức vụ Hiệu trưởng trường THPT Thanh Oai A.
  • Phó Hiệu trưởng Nguyễn Thị Hạnh  được bổ nhiệm lại theo Quyết định số 1779/QĐ-SGDĐT ngày 29/09/2023 của Sở GDĐT Nội.
  • Phó Hiệu trưởng Trần Thu Thu Hiền được bổ nhiệm lại theo Quyết định số 212/QĐ-SGDĐT ngày 29/01/2021
 
  1. Quy chế tổ chức hoạt động; đồ tổ chức bộ máy của sở giáo dục;
 
  • Quy chế tổ chức hoạt động ban hành kèm theo Quyết định số …./QĐ- THPT TOA ngày 28 tháng 6 năm 2025.
 
  • đồ tổ chức bộ máy của nhà trường
 
Cấp ủy, Ban Giám hiệu
thư Đảng bộ, Hiệu trưởng Nguyễn Hồng Quang
Phó thư Đảng bộ, Phó Hiệu trưởng Nguyễn Thị Hạnh Chi ủy viên, Phó Hiệu trưởng
Trần Thu Thu Hiền
Đảng ủy viên, thư chi bộ 1
Lê Ngọc Độ
Đảng ủy viên
Nguyễn Phi Long
T chuyên môn, Văn phòng
Tổ Văn phòng;
Tổ trưởng Lã Thúy Hằng
Tổ Toán - GDQP&AN;
Tổ trưởng Nguyễn Thị hằng
T
Ngữ văn - Lịch sử - Mỹ thuật - Âm nhạc ; Tổ trưởng Lê Ngọc Độ
T Vật lí-
 Sinh học- Công nghệ; Tổ trưởng
 Nguyễn Thị Hiền
Tổ Ngoại ngữ - Tin học- GD Kinh tế và Pháp luật - TV - TB; Tổ trưởng Nguyễn Thị Lan Anh Tổ Hóa học – Địa lý - GDTC;
Tổ trưởng Nguyễn Minh Thông
           

đ) Quyết định thành lập: Trường THPT Thanh Oai A được thành lập theo Quyết định số      /QĐ-UND ngày 01/8/1965 của chủ tịch UBND tỉnh Hà Sơn Bình.
 
  1. Họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục
 
  • H tên: Nguyễn Hồng Quang
  • Chức vụ: Hiệu trưởng
  • Địa chỉ nơi m việc: Trường THPT Thanh Oai A, Thanh Oai, thành phố
Nội.
 
  • S điện thoại: 0988119126
  1. Các văn bản khác của sở giáo dục: Chiến lược phát triển của sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát
triển đội ngũ nhà giáo cán bộ quản giáo dục; kế hoạch thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
  • Quy chế dân chủ sở ban hành kèm theo Quyết định số …./QĐ- THPTTOA ngày .. tháng .. năm 2024 của trường THPT Thanh Oai A.
  • Các nghị quyết của hội đồng trường phê duyệt các văn bản: Kế hoạch giáo dục của nhà trường, Thông qua Báo cáo Tự đánh giá, Phương hướng chiến lược phát triển, Kế hoạch cải tiến chất lượng, Quy chế chi tiêu nội bộ, Quy hoạch nhân sự…của nhà trường.
  • Quy định về quản hành chính, nhân sự, tài chính gồm: Quy trình giải quyết các thủ tục hành chính; Đề án vị trí việc làm; Quy chế chuyên môn; Quy chế quản lí, sử dụng tài sản; Quy chế chi tiêu nội bộ.

II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN NHÂN VIÊN
 
  1. Số lượng giáo viên, cán bộ quản nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo;
 


TT


VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Số lượng vị trí việc
 làm
S lượng người
 làm
 việc
Trình độ đào tạo
Ghi chú

Trình độ

Chuyên ngành

 
Tổng cộng 15 82
 

 

 
I Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
2

3


 


 


 
1
Hiệu trưởng

1

1

Thạc sỹ 1
Quản giáo dục

 
2

Phó Hiệu trưởng


1


2


Thạc sỹ: 2
- phạm lịch sử
  • Quản giáo dục






 
II Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

7


69






 






 






 
II.1 Giáo viên trung học phổ thông hạng 1
1

0




 




 




 
II.2 Giáo viên trung học phổ thông hạng 2
1

33




 




 




 
1 Giáo viên Toán học


 

5
Thạc sỹ:4
Đại học: 1
phạm Toán


 
2
Giáo viên Vật



 

2
Thạc sỹ:2
 
phạm Vật lý


 
3
Giáo viên Hóa học


 

3
Thạc sỹ: 3 phạm Hóa học


 
4
Giáo viên Sinh học



 

2
Đại học: 1 phạm Sinh học


 
5
Giáo viên Ngữ văn



 

3
Thạc sỹ: 1
Đại học: 3
phạm Ngữ văn


 
6
Giáo viên Lịch sử



 

2
Đại học: 2 phạm Lịch sử


 
7
Giáo viên Địa



 

1
Đại học: 1 phạm Địa lý  
8 Giáo viên GDKT-PL

 

2
Đại học: 2 phạm Triết học  
9 Giáo viên Tiếng Anh


 

3
Thạc sỹ: 2
Đại học: 1
phạm Tiếng Anh  
10

Giáo viên Tin học






 


3
Thạc sỹ: 1
Đại học: 2
Kỹ tin học, CC nghiệp vụ SP  
11 Giáo viên môn GDTC

 

2
Đại học: 2 phạm GDTC  
12 Giáo viên môn Giáo dục quốc phòng và an ninh



 

0
     
13 Giáo viên môn Công nghệ (KTCN)
 

1
Đại học: 1 phạm Công nghệ  
14 Giáo viên môn Công nghệ (KTNN)



 

1
Đại học: 1 phạm Công nghệ  
II.3 Giáo viên trung học phổ thông hạng 3
1

36




 



 




 
1 Giáo viên Toán học


 

5
Thạc sỹ: 1
Đại học: 4
phạm Toán


 
2
Giáo viên Vật



 

5
Thạc sỹ: 2
Đại học: 3
phạm Vật lý


 
3
Giáo viên Hóa học


 

2
Thạc sỹ: 2 phạm Hóa học

 
4
Giáo viên Sinh học



 

1
Đại học: 1 phạm Sinh học


 
5
Giáo viên Ngữ văn



 

6
Thạc sỹ: 3
Đại học: 3
phạm Ngữ văn


 
6
Giáo viên Lịch sử



 

2
Đại học: 2 phạm Lịch sử


 
7
Giáo viên Địa



 

1
Đại học: 1 phạm Địa lý


 
8 Giáo viên GDKT- PL

 

1
Đại học: 1 phạm Triết học

 
9 Giáo viên Tiếng Anh


 

4
Thạc sỹ: 2
Đại học: 2
phạm Tiếng Anh


 
10
Giáo viên Tin học






 

1
Thạc sỹ: 1 Kỹ tin học, CC nghiệp vụ SP




 
11 Giáo viên môn Thể dục

 

3
Đại học: 3 phạm GDTC

 
12 Giáo viên môn Giáo dục quốc phòng và an ninh



 

2

Đại học: 2
phạm GD QP AN



 
13 Giáo viên môn Công nghệ (KTCN)



 

1
Đại học: 1 phạm Công nghệ



 
14 Giáo viên môn Công nghệ (KTNN)



 

1
Đại học: 1 phạm Công nghệ



 
15 Giáo viên dạy môn Âm nhạc

 

0


 


 


 
16 Giáo viên dạy môn Mỹ thuật

 

1
Đại học: 1 phạm âm mỹ thuật
 
17 Giáo viên dạy môn Giáo dục địa phương



 

0




 




 
Kiêm nhiệm
18 Giáo viên dạy môn Ngoài giờ lên lớp

 

0


 


 
Kiêm nhiệm
19 Giáo viên dạy môn Hướng nghiệp

 

0


 


 
Kiêm nhiệm
II.4 Thiết bị, thí nghiệm
1

2


 


 
 
II.5 Giáo vụ 1 0
 

 
HĐ111
II.6 vấn học sinh 1 0
 

 

 
II.7 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
1

0


 


 

 
             
III Vị trí việc làm
chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

5

2








 








 


 
1 Thư viện 1 1 Đại học
 

 
2 Quản trị công sở 1 0
 

 

 
3 Kế Toán 1 0
 

 
HĐ111
 
4 Văn Thư 1 1 Đại học
 

 
5 Thủ quỹ 1 0  
 
Kiêm
nhiệm
IV Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
3

6


 


 


 
1 Y tế trường học 1 1 Cao đẳng
 

 
2 Bảo vệ 1 4 THPT
 

HD111
3 Phục vụ 1 1 THPT
 

HD111
 
  1. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định: 100% giáo viên đạt trình độ chuẩn trở lên, trong đó 28 cán bộ, giáo viên bằng Thạc sĩ (đạt 38,5%).
  2. Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định: 100% giáo viên đạt hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định

III. SỞ VẬT CHẤT TÀI LIỆU HỌC TẬP SỬ DỤNG CHUNG

1. Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;

Tổng diện tích đất nhà trường 10800 m2, bình quân diện tích sử dụng hơn
5,8m2/HS. Khu sân khấu sân chơi phía trước.

 
  1. Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
- Khối phòng hành chính - quản trị; 01 phòng Hiệu trưởng 48m2, 02 phòng Phó Hiệu trưởng (mỗi Phó Hiệu trưởng 01 phòng 24m2), các phòng được trang bị đầy đủ quạt, bóng điện, điều hòa, máy tính kết nối internet, máy in và các trang thiết bị phục vụ cho việc quản lý; 01 phòng đảng ủy- Công đoàn, 01 phòng Đoàn Thanh niên. Các phòng được trang bị đầy đủ quạt, bóng điện, điều hòa, máy tính kết nối internet, máy in và các trang thiết bị phục vụ cho việc quản lý; 01 phòng Văn thư 24m2 bố trí bàn ghế, quạt, nước uống, trang bị đầy đủ thiết bị làm việc phù hợp;
01 phòng bảo vệ, 01 phòng tiếp dân đặt gần lối ra vào của trường, vị trí quan sát thuận lợi bao quát toàn sân trường và ngoài cổng về 2 cả phía đường; có 03 khu vệ sinh nam, 03 khu vệ sinh nữ dành cho CB, GV, NV. Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên 175m2 được lợp mái tôn khung kiên cố mái che đủ chỗ cho giáo viên, cán bộ, nhân viên của trường.

- Khối phòng học tập: 31 phòng để học 2 ca sáng - chiều; Mỗi phòng học
24 bộ bàn ghế (02 chỗ ngồi) bằng gỗ công nghiệp bề mặt phủ laminate, 01 bộ bàn ghế của GV, có 01 bảng viết chống lóa, đủ điều kiện về ánh sáng (mỗi lớp có 02 cửa ra vào; 5 cửa sổ cửa lớn, lắp kính an toàn, có rèm che nắng, 22 bóng đèn huỳnh
 
quang dài 1,2m). Trong phòng 01 quạt tường dành cho GV 08 quạt trần,; các phòng học được trang bị 01 bộ máy vi tính, máy chiếu, màn chiếu, hệ thống âm thanh gồm amply, micro, 04 loa phục vụ hoạt động dạy học. Nhà trường có đủ phòng học bộ môn theo quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT, cụ thể như sau: 02 phòng học Tin học (60m2/01 phòng) có tổng số 48 máy tính hoạt động đảm bảo dạy – học; 01 phòng bộ môn Hóa học 01 phòng 60m2, 01 phòng bộ môn Vật 01 phòng 60m2; 01 phòng bộ môn Sinh học 01 phòng 60m2; 01 phòng Công nghệ 01 phòng 69m2; các phòng học, phòng bộ môn đảm bảo điều kiện thuận lợi cho HS khuyết tật học hòa nhập.

- Khối phòng hỗ trợ học tập: 02 thư viện rộng gần 78m2, 05 máy tính kết nối mạng có phần mềm quản lí thư viện, có hơn 10000 bản sách các loại sách theo quy định, có kho giá chứa sách, khu đọc sách của GV có 40 chỗ ngồi, khu đọc sách của HS có 48 chỗ ngồi. Sách trong thư viện gồm: Sách văn học, sách giáo khoa 1404 quyển; sách nghiệp vụ 708 quyển; sách tham khảo 7800 quyển, tư liệu khác (bản đồ và tranh ảnh giáo dục gồm: các loại báo và tạp chí đặt theo tháng và quý như báo Toán học tuổi trẻ, báo Giáo dục và Thời đại, báo Nhân dân,..) Thư viện được trang bị 05 máy tính kết nối mạng internet và 01 máy in. Thư viện có phần mềm quản lý kết nối máy tính để tra cứu thông tin. Năm học 2024 - 2025, thư viện của nhà trường đã được Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội kiểm tra, đánh giá Đạt chuẩn Mức độ 2. Khối hỗ trợ học tập còn có 01 phòng chứa thiết bị giáo dục chuẩn bị thực hành có đầy đủ giá, tủ để đựng và bảo quản thiết bị dạy học của toàn trường; 01 phòng tư vấn tâm lý; 01 phòng truyền thống rộng 54m2; 01 phòng Đoàn Thanh niên trang bị đầy đủ máy tính, máy in, tủ hồ sơ, bàn ghế làm việc; 01 phòng tư vấn tâm lý đủ bàn ghế, máy tính, máy in, tài liệu, sách tư vấn; 01 phòng truyền thống rộng 54m2 trang bị đầy đủ bàn ghế, điều hòa, quạt, tranh ảnh.
- Khối phụ trợ gồm: 05 phòng tổ chuyên môn; khu vệ sinh học sinh bố trí cuối hành lang mỗi tầng nhà, mỗi dãy phòng học có 01 khu vệ sinh nam nữ tách riêng. Khu sân chơi, bãi tập, thể dục thể thao riêng biệt phía sau dãy nhà A, hoàn toàn ngăn cách với các khối phòng chức năng và phòng học bằng tường kiên cố; có 01 nhà thể chất đa năng gồm sàn tập, khán đài, kho chứa dụng cụ, khu thay đồ, nhà vệ sinh. Khối phụ trợ có phòng giáo viên đủ trang thiết bị: bàn làm việc, bảng thông tin, tủ tài liệu, cây nước, điều hòa, quạt trần, máy tính. Khu sân chơi, thể dục thể thao bố
 
trí các sân tập thể dục thể thao riêng cho từng môn: bóng rổ, bóng đá, cầu lông, nhảy xa, xà đơn, xà kép…Nhà đa năng: gồm sàn tập, khán đài, kho chứa dụng cụ, khu thay đồ, nhà vệ sinh đảm bảo phục vụ cho công tác giáo dục thể chất, đáp ứng các hoạt động thể dục thể thao và hoạt động chung của trường.
So sánh với các tiêu chuẩn của Thông số 13/2020/TT-BGDĐT, sở vật chất nhà trường đáp ứng đủ và vượt so với yêu cầu.
 
  1. Số thiết bị dạy học hiện ; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân

I
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

3

Số bộ/lớp

1
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định


 



 
1.1 Khối lớp 12 70
5 bộ/lớp
1.2 Khối lớp 11 70 5bộj/lớp
 
1.3 Khối lớp 10 80
5 bô/lớp

2
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu so với quy định


 



 
2.1 Khối lớp 12 Đ
 
2.2 Khối lớp 11 Đ
 
2.3 Khối lớp 10 Đ
 

3
Khu vườn sinh vật, vườn địa (diện tích/thiết bị)
0



 
4
 

 

II
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
108

18HS/bộ

III
Tổng số thiết bị dùng chung khác


 

S thiết bị/lớp
 
 
1 Ti vi 2 2/44
2 Cát xét 4 4/44
3 Đầu Video/đầu đĩa 0 3/44

4
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể

57

57/44
5 ổn áp 0
 
6 Máy phát điện 1
 
7 Đàn ghi ta 2
 
8 Đàn Ocgan 2
 
9 Trống điện 0
 
10 Máy ảnh 1
 
11 Máy quay 0  
11 Hệ thống âm thanh lớp học 26 26/44
 
  1. Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong sở giáo dục đã được quan thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

















































DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10
(Kèm theo Quyết định số …/QĐ-THPTTOA ngày tháng năm 2024 của Trường THPT Thanh Oai A) 

STT

Tên sách
Tên bộ sách lựa chọn Tổng chủ biên/ Chủ biên
Nhà xuất bản

1

Ngữ văn 10

Kết nối tri thức với cuộc sống
Bùi Mạnh Hùng Phan Huy Dũng
Giáo dục Việt Nam

2

Toán 10
Kết nối tri thức với cuộc sống
Hà Huy Khoái
Giáo dục Việt Nam

3

Tiếng Anh 10

Global Success

Hoàng Văn Vân
Giáo dục Việt Nam

4

Giáo dục thể chất 10
Kết nối tri thức với cuộc sống
 
 
 
 










 






 
1.Bóng chuyền
3. Bóng rổ;
4.Cầu lông
Trịnh Hữu Lộc
Trịnh Hữu Lộc
Nguyễn Duy Quyết


Giáo dục Việt Nam
     

5

Lịch sử 10

Cánh diều

Đỗ Thanh Bình

Đại học phạm

6

Địa 10

Kết nối tri thức với cuộc sống

Lê Huỳnh

Giáo dục Việt Nam

7
Giáo dục kinh tế pháp luật 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Trần Thị Mai Phương Giáo dục Việt Nam

8

Vật 10
Kết nối tri thức với cuộc sống
Văn Hùng
Giáo dục Việt Nam

9

Hóa học 10
Kết nối tri thức với cuộc sống
Lê Kim Long
Giáo dục Việt Nam

10

Sinh học 10

Kết nối tri thức với cuộc sống

Phạm Văn Lập

Giáo dục Việt Nam

11

Tin học 10
Cánh diều
Hồ Sĩ Đàm
Đại học phạm

12
Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Cánh diều

Nguyễn Thiện Minh
Đại học phạm



13



Công nghệ 10
Công nghệ trồng trọt - Cánh diều
Nguyễn Tất Thắng

Đại học Huế
Thiết kế công nghệ - Kết nối Lê Huy Hoàng
Giáo dục Việt Nam

14
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Lưu Thu Thủy
Giáo dục Việt Nam


DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11
(Kèm theo Quyết định số …/QĐ-THPTTOA ngày tháng năm 2024 của Trường THPT Thanh Oai A)

STT

Tên sách
Tên bộ sách lựa chọn Tổng chủ biên/ Chủ biên
Nhà xuất bản

1

Ngữ văn 11

Kết nối tri thức với cuộc sống
Bùi Mạnh Hùng
Giáo dục Việt Nam

2

Toán 11
Kết nối tri thức với cuộc sống
Hà Huy Khoái
Giáo dục Việt Nam

3

Tiếng Anh 11

Global Success

Hoàng Văn Vân
Giáo dục Việt Nam



4



Giáo dục thể chất 11
Kết nối tri thức với cuộc sống
 
Giáo dục Việt Nam

1.Bóng chuyền
3.Bóng rổ;
4.Cầu lông
Trịnh Hữu Lộc
Trịnh Hữu Lộc
Nguyễn Duy Quyết

Giáo dục Việt Nam
 

5

Lịch sử 11

Cánh diều

Đỗ Thanh Bình

Đại học phạm

6

Địa 11
Kết nối tri thức với cuộc sống
Huỳnh

Giáo dục Việt Nam

7
Giáo dục kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Trần Thị Mai Phương Giáo dục Việt Nam

8

Vật 11
Kết nối tri thức với cuộc sống
Văn Hùng
Giáo dục Việt Nam

9

Hóa học 11
Kết nối tri thức với cuộc sống
Lê Kim Long
Giáo dục Việt Nam

10

Sinh học 11

Kết nối tri thức với cuộc sống

Phạm Văn Lập

Giáo dục Việt Nam

11

Tin học 11
Cánh diều
Hồ Sĩ Đàm
Đại học phạm

12
Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Cánh diều

Nguyễn Thiện Minh
Đại học phạm


13


Công nghệ 11
Công nghệ Chăn nuôi- Cánh diều
Nguyễn Tất Thắng

Đại học Huế
Công nghệ khí-
Kết nối tri thức với cuộc sống
Lê Huy Hoàng
Giáo dục Việt Nam

14
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
Lưu Thu Thủy
Giáo dục Việt Nam











DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 12
(Kèm theo Quyết định số …/QĐ-THPTTOA ngày tháng năm 2024 của Trường THPT Thanh Oai A)
 

STT

Tên sách
Tên bộ sách lựa chọn Tổng chủ biên/ Chủ biên
Nhà xuất bản

1

Ngữ văn 12

Kết nối tri thức với cuộc sống
Bùi Mạnh Hùng Phan Huy Dũng
Giáo dục Việt Nam

2

Toán 12
Kết nối tri thức với cuộc sống
Hà Huy Khoái
Giáo dục Việt Nam

3

Tiếng Anh 12

Global Success

Hoàng Văn Vân
Giáo dục Việt Nam



4

Giáo dục thể chất 12
Kết nối tri thức với cuộc sống
 
 

1.Bóng chuyền
3.Bóng rổ;
4.Cầu lông
Trịnh Hữu Lộc
Trịnh Hữu Lộc
Trịnh Hữu Lộc

Giáo dục Việt Nam

5

Lịch sử 12

Cánh diều

Đỗ Thanh Bình

Đại học phạm

6

Địa 12

Kết nối tri thức với cuộc sống

Lê Huỳnh

Giáo dục Việt Nam

7
Giáo dục kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức với cuộc sống Nguyễn Minh Đoàn Giáo dục Việt Nam

8

Vật 12
Kết nối tri thức với cuộc sống
Văn Hùng
Giáo dục Việt Nam
 
 

9

Hóa học 12
Kết nối tri thức với cuộc sống
Lê Kim Long
Giáo dục Việt Nam

10

Sinh học 12

Kết nối tri thức với cuộc sống

Phạm Văn Lập

Giáo dục Việt Nam

11

Tin học 12
Cánh diều
Hồ Sĩ Đàm
Đại học phạm

12
Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Cánh diều

Nguyễn Thiện Minh
Đại học phạm



13



Công nghệ 12
Công nghệ lâm nghiệp thuỷ sản- Cánh diều
Nguyễn Tất Thắng

Đại học Huế
Công nghệ điện tử-
Kết nối tri thức với cuộc sống
Lê Huy Hoàng
Giáo dục Việt Nam

14
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 Kết nối tri thức với cuộc sống
Lưu Thu Thủy
Giáo dục Việt Nam

IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC5
 
  1. Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá;
 
  • Kết quả tự đánh giá năm 2021: Đạt mức 2, Chuẩn Quốc gia Mức độ 1 năm 2015
  1. Kết quả đánh giá ngoài công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.
 
  • Kết quả đánh giá ngoài năm 2021: Đạt mức 2, Chuẩn Quốc gia Mức độ 1
 
  1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6
 
  1. Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:
 
  • Kết quả tuyển sinh: 620 học sinh (Chỉ tiêu được giao: 630 học sinh)
  • Tổng số học sinh: 1853; chia ra: lớp 10: 620 HS, lớp 11 626, lớp 12: 607
 
  1. Thống kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp;
 
    • Kết quả học tập của học sinh
 
Tổng số HS Kết quả học tập
Giỏi/Tốt Khá TB/Đạt Yếu/ Kém
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
1853 1244 67.13 596 32.16 11 0.59 2 0.11 0 0
 
  • Kết quả xếp loại đạo đức học sinh
 

Tổng số HS
Kết quả rèn luyện
Tốt Khá TB/Đạt Yếu/CĐ
SL TL SL TL SL TL SL TL
1853 1760 95.03 81 4.37 9 0.49 2 0.11
  • Số lượng học sinh được lên lớp đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp: 1853 HS; học sinh không được lên lớp: 01.
 
  1. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông; số lượng học sinh trúng tuyển đại học đối với cấp trung học phổ thông.
 
  • Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: 606 HS.
  • Học sinh được cấp bằng tốt nghiệp năm học 2024- 2025: 606/606 học sinh.
  • Số lượng học sinh trúng tuyển đại học năm học 2024- 2025: 540 học sinh.
 
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7
 
  1. Tình hình tài chính của sở giáo dục trong năm tài chính 2024 theo quy định pháp luật, trong đó có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động như sau:
 
  1. Các khoản thu:
 
  • Ngân sách Nhà nước đặt hàng: 17.497.843.999 đồng
  • Học phí: 1.134.360.774 đồng
  • Dạy thêm, học thêm: 3.490.686.300 đồng
  • Liên kết Tiếng Anh:
  • Nước uống học sinh: 88.560.000 đồng
  • Hoa hồng Bảo hiểm y tế:  56.742.557 đồng
 
  1. Các khoản chi phân theo:
 
  • Chi tiền lương thu nhập: 12.925.806.813 đồng
  • Chi s vật chất dịch vụ: 496.334.705  đồng
  • Chi hỗ trợ học sinh:
  • Chi khác: 750.004.973đồng
 
  1. Chính sách kết quả thực hiện chính sách hằng năm về hỗ trợ chi phí học tập và miễn, giảm học phí đối với học sinh.
 
  • H trợ chi phí học tập: 39.726.000 đồng
  • Miễn, giảm học phí: 11.305.000 đồng
 
  1. Số dư các quỹ theo quy định: 3.325.697.508 đồng
 
  • Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp: 831.424.400 đồng
  • Quỹ Phúc lợi: 1.344.273.108 đồng
  • Quỹ Khen thưởng: 150.000.000 đồng
  • Quỹ bổ sung thu nhập: 1.000.000.000 đồng
 
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC NỘI DUNG CÔNG KHAI (Tính từ năm 2020 đến 2025)
 
  • Đảng bộ: 04 năm hoàn thành tốt nhiệm vụ, 01 năm hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. 05 lần được nhận Giấy khen của Huyện ủy về công tác xây dựng đảng, công tác kiểm tra giám sát, đổi mới sinh hoạt chi bộ, tham gia cuộc thi Chính luận...
  • Nhà trường nhiều lần đạt danh hiệu đạt danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, được nhận Bằng khen của UBND thành phố cho đơn vị có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua của Thành phố Hà Nội. Năm 2025 được nhận “Bằng của Bộ trưởng Bộ giáo dục”.

- Đoàn Thanh niên Trường THPT Thanh Oai A 02 lần được TW Đoàn tặng Bằng khen, 01 lần được nhận Cờ thi đua xuất sắc dẫn đầu của Thành đoàn Hà Nội, 05 lần nhận Bằng khen của Thành Đoàn Hà Nội.

- 9 lượt tổ chuyên môn được nhận danh hiệu “Tổ lao động tiên tiến”.

- 79 lượt cán bộ, giáo viên được nhận danh hiệu “Chiến thi đua sở”.

- 02 đảng viên được nhận bằng khen: đồng chí Nguyễn Văn Dân(được UBND thành phố Hà Nội tặng Bằng khen); Bí thư Đoàn Thanh niên Phạm Vũ Việt được Trung ương Đoàn tặng Bằng khen

- 33 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường, 11 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp cụm THPT, 06 viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp Thành phố (01 Nhất, 03 Nhì, 01 Ba, 01 KK).

Với những kết quả đã đạt được, nhà trường đã khẳng định được vị thế của mình trong ngành giáo dục Thủ đô, uy tín trong phụ huynh và học sinh.
 
Nơi nhận:
- Cổng thông tin điện tử;
- Niêm yết;
- Lưu VT.
HIỆU TRƯỞNG



Nguyễn Hồng Quang