Ba công khai

Lượt xem:

Ba công khai

Biểu 1-A1

ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2018 - 2019

 (Dành cho trường THPT công lập không có lớp chuyên )

Tên trường : THPT Thanh Oai A

Địa chỉ :Xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai, TP Hà Nội  Điện thoại liên hệ : 0433873700

 

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện              năm 2017

Kế hoạch               năm 2018

1

Tổng số cán bộ, giáo viên, CNV          (có mặt 01/01/2018). Chia ra :

Người

86

94

- Cán bộ quản lý

Người

4

4

- Giáo viên

Người

71

79

     Trong đó: - Biên chế

Người

71

73

                       - Hợp đồng

Người

 

6

- Công nhân viên

Người

11

11

     Trong đó: - Biên chế

Người

07

06

                       - Hợp đồng

Người

04

05

 

 

2

Tổng số lớp

Lớp

36

36

Chía ra:         Lớp 10

Lớp

12

12

Lớp 11

Lớp

12

12

Lớp 12

Lớp

12

12

 

 

3

Tổng số học sinh

Học sinh

1440

1472

Chía ra:         Lớp 10

Học sinh

480

516

Lớp 11

Học sinh

477

480

Lớp 12

Học sinh

483

477

 

Người lập biểu

Hà Nội, ngày 15 tháng  01 năm 2018

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

( Ký, đóng dấu )

Biểu 1B

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ

 

Tên tr­ường : Trường THPT Thanh Oai A

 

A. Tình hình cơ sở vật chất :

     1. Phòng học văn hóa:

 

Phòng học

Tổng số

Chia ra

Kiên cố

Cấp 4

Tạm

Phòng học văn hóa

26

26

0

0

           

   2. Phòng bộ môn (thực hành, thí nghiệm):

 

Phòng bộ môn

Tổng số

Diện tích

Đạt chuẩn

Chưa đạt chuẩn

(ghi rõ nội dung chưa đạt)

1- Vật lý

1

50

X

 

Phòng chuẩn bị TH

1

15

X

 

2- Hóa học

1

50

X

 

Phòng chuẩn bị TH

1

15

X

 

3- Sinh học

1

50

x

 

Phòng chuẩn bị TH

1

15

x

 

4- Công nghệ

0

 

 

 

Phòng chuẩn bị TH

0

 

 

 

5- Ngoại ngữ

1

50

X

 

6- Tin học

2

100

x

 

7- Phòng đa năng

1

25

x

 

8- Thư viện

3

100

x

 

 Số lượng sách, tài liệu tham khảo

 

x

x

x

9- Nhà thể chất

1

200

x

 

10- Phòng Y tế

1

20

x

 

 

 

 3- Nhà vệ sinh:


       + Nhà vệ sinh dành cho học sinh:   Đạt chuẩn           Chưa đạt chuẩn  

      + Nhà vệ sinh cho giáo viên:          Đạt chuẩn           Chưa đạt chuẩn  

B. Tình hình trang thiết bị:         

Nội dung

Tổng số

Đang sử dụng

Đề nghị thay thê

1- Bàn ghế học sinh

 

 

 

   + Loại 2 chỗ ngồi

522

522

250

   + Loại 4 chỗ ngồi

150

150

 

2- Bàn ghế giáo viên

 

 

 

3- Bảng

32

32

4

 Trong đó:

   Bảng thông minh

0

0

0

4- Máy vi tính

65

 

 

 Chia ra:

  + Dùng cho HS 

50

 

 

  + Dùng cho Quản lý

1

 

 

  + Kết nối Internet

65

 

 

4- Số máy in

7

 

 

5- Máy chiếu Projecter

32

 

 

6- Máy photocopy

2

 

 

7- Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngư­ời lập biểu

Hà Nội ngày 14  tháng  01 năm 2018

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

( Ký, đóng dấu )

 

 

                                   Trần Thị Hương                                                          Nguyễn Xuân Trường

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 05

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Sở GD-ĐT Hà Nội

Trường THPT Thanh Oai A                                      

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2018-2019

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

...

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

516

480

477

 

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

THPT ban cơ bản

THPT ban cơ bản

THPT ban cơ bản

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Nhà trường bảo đảm giáo dục toàn diện đối với học sinh

Liên hệ giữa nhà trường với PHHS thực hiện thông qua GVCN lớp tới từng PHHS và ban đại diện PHHS lớp và nhà trường qua sổ liên lạc điện tử.

Học sinh cần có thái độ nghiêm túc trong học tập tại trường và thực hiện đầy đủ nội quy của nhà trường, có phản ánh kịp thời với nhà trường về các hiện tượng không đúng trong nhà trường.

Nhà trường bảo đảm giáo dục toàn diện đối với học sinh

Liên hệ giữa nhà trường với PHHS thực hiện thông qua GVCN lớp tới từng PHHS và ban đại diện PHHS lớp và nhà trường qua sổ liên lạc điện tử.

Học sinh cần có thái độ nghiêm túc trong học tập tại trường và thực hiện đầy đủ nội quy của nhà trường, có phản ánh kịp thời với nhà trường về các hiện tượng không đúng trong nhà trường .

Nhà trường bảo đảm giáo dục toàn diện đối với học sinh

Liên hệ giữa nhà trường với PHHS thực hiện thông qua GVCN lớp tới từng PHHS và ban đại diện PHHS lớp và nhà trường qua sổ liên lạc điện tử.

Học sinh cần có thái độ nghiêm túc trong học tập tại trường và thực hiện đầy đủ nội quy của nhà trường, có phản ánh kịp thời với nhà trường về các hiện tượng không đúng trong nhà trường.

 

 

 

IV

 

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

Đủ số phòng học đạt chuẩn theo quy định, có các phòng học bộ môn lý,hóa,tin học,tiếng Anh, phòng máy tínhthiết bị dạy học đạt chuẩn, phòng y tế chăm sóc sức khỏe cho học sinh

Đủ số phòng học đạt chuẩn theo quy định, có các phòng học bộ môn lý,hóa,tin học,tiếng Anh, phòng máy tínhthiết bị dạy học đạt chuẩn, phòng y tế chăm sóc sức khỏe cho học sinh

Đủ số phòng học đạt chuẩn theo quy định, có các phòng học bộ môn lý,hóa,tin học,tiếng Anh, phòng máy tínhthiết bị dạy học đạt chuẩn, phòng y tế chăm sóc sức khỏe cho học sinh

 

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

Nhà trường đảm bảo tổ chức đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp, sinh hoạt tập thể, tổ chức các kỳ thi nhằm phát huy được khả năng sáng tạo của học sinh do cấp trên quy định

Nhà trường đảm bảo tổ chức đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp, sinh hoạt tập thể, tổ chức các kỳ thi nhằm phát huy được khả năng sáng tạo của học sinh do cấp trên quy định

Nhà trường đảm bảo tổ chức đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp, sinh hoạt tập thể, tổ chức các kỳ thi nhằm phát huy được khả năng sáng tạo của học sinh do cấp trên quy định

 

 

 

VI

 

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý đủ về số lượng, 100% đạt chuẩn trong đó có 20% trên chuẩn. Phương pháp quản lý theo đúng quy định của ngành.

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý đủ về số lượng, 100% đạt chuẩn trong đó có 20% trên chuẩn. Phương pháp quản lý theo đúng quy định của ngành.

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý đủ về số lượng, 100% đạt chuẩn trong đó có 20% trên chuẩn. Phương pháp quản lý theo đúng quy định của ngành.

 

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

Về đạo đức: 87% loại tốt, 10% khá, 3% trung bình, không có loại yếu.

Về văn hóa: 20% giỏi, 60% khá, 18% trung bình,2.00% yếu, không có loại kém. Có đủ sức khỏe để học tập.

87% loại tốt, 10% khá, 3% trung bình, không có loại yếu.

Về văn hóa: 20% giỏi, 61% khá, 18% trung bình,1.00% yếu, không có loại kém. Có đủ sức khỏe để học tập.

87% loại tốt, 10% khá, 3% trung bình, không có loại yếu.

Về văn hóa: 20% giỏi, 62% khá, 17% trung bình,1.00% yếu, không có loại kém. Có đủ sức khỏe để học tập.

 

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

Đạt kết quả lên lớp 97.22%

Đạt kết quả lên lớp 99%

100% đủ diều kiện thi tốt nghiệp, 30% đủ khả năng học tiếp lên đại học, 70% còn lại đủ khả năng học cao đẳng và học nghề để có việc làm.

 

                                                   Thanh Oai, ngày 14 tháng 1 năm 2018

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                    (Ký tên và đóng dấu)

                                                                                                                                                  Nguyễn Xuân Trường

 

                                                                                                     Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Sở GD-ĐT Hà Nội

Trường THPT Thanh Oai A                                      

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp

10

Lớp 11

Lớp 12

 

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

1440

 

480

477

483

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

1265

(87.85)

429

(89,38)

406

(85.12)

438

(95.22)

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

141

(9.79)

44

(9.17)

54

(11.32)

54 (11.32)

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

29

(2.01)

7

(1.46)

16

(3.35)

19

(4.13)

 

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

5

(0.35)

0

(0)

3

(0.63)

1

(0.21)

 

II

Số học sinh chia theo học lực

1440

 

480

477

483

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

351

(24.38)

98

(20.42)

97

(20.34)

156

(32.3)

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

917

(63.68)

329

(68.54)

289

(60.59)

299

(61.9)

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

163

(11.32)

52

(10.83)

83

(17.4)

28

(5.8)

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

9

(0.62)

1

(0.21)

8

(1.68)

0

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

(0)

0

0

0

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

1437

(99.6)

480

(100)

474

(99.37)

483

(100)

 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

351

(24.38)

98

(20.42)

97

(20.34)

156

(32.3)

 

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

917

(63.68)

329

(68.54)

289

(60.59)

299

(61.9)

 

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

9

(0.62)

1

(0.21)

8

(1.68)

0

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

3

(0.2)

0

(0)

3

(0.63)

0

 

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

6/4

(0.41/0.27)

4/3

(0.83/0.62)

2/1

(0.41/0.2)

0

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

9

(0.63)

1

(0.2)

6

(1.25)

2

(0.41)

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh/thành phố

06

06

 

 

 

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

460

 

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

460

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

229

(65%)

 

 

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

25

(5.4)

 

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

646/773

219/263

199/278

228/232

 

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

4

1

1

2

 

 

     

 

                                                                                                                                        Thanh Oai, ngày 14 tháng 1 năm 2018                                                                                                   

                                                                 Thủ trưởng đơn vị

                                                                 (Ký tên và đóng dấu)

                                                                   Nguyễn Xuân Trường

 

Biểu mẫu 10

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT THANH OAI A

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,

năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

34

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

28

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

5

Số phòng học bộ môn

6

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

01

-

7

Bình quân lớp/phòng học

1.1

-

8

Bình quân học sinh/lớp

41

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

9000

6.2

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

5000

3.5

VI

Tổng diện tích các phòng

2250

1.54

1

Diện tích phòng học  (m2)

1500

0.96

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

300

0.2

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

100

0.06

3

Diện tích thư viện (m2)

125

0.08

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

300

0.2

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 10

224

18.66

2

Khối lớp 11

97

16.41

3

Khối lớp 12

128

10.66

4

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

0

-0

5

…..

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

60

23 học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

Số lượng

Số thiết bị/lớp

 

1

Ti vi

5

0.13

 

2

Cát xét

8

0.22

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

5

0.13

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

9

0.25

 

5

Thiết bị khác…

 

 

 

..

………

 

 

 

             

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

0

0

XIII

Khu nội trú

0

0

0

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

0

2

0

0.07

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

2

0

0.03

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

Thanh Oai, ngày 14 tháng 1 năm 2018

     Thủ trưởng đơn vị

  (Ký tên và đóng dấu)

                                    

                                                                                                                             Nguyễn Xuân Trường

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

 

Trường THPT Thanh Oai A

 

Biểu mẫu 11

                                                                                                            THÔNG BÁO

 

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2018-2019

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

86

81

5

0

26

53

0

5

0

 

I

Giáo viên

71

71

0

 

22

49

0

0

0

 

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

10

10

0

0

6

4

0

0

0

 

2

7

7

0

0

4

3

0

0

0

 

3

Hóa

5

5

0

0

5

0

0

0

0

 

4

Sinh

4

4

0

0

0

4

0

0

0

 

5

Công nghệ (KTNN)

2

2

0

0

1

1

0

0

0

 

6

Công nghệ (KTCN)

3

3

0

0

1

2

0

0

0

 

7

Tin

4

4

0

0

1

3

0

0

0

 

8

Văn

7

9

0

0

1

6

0

0

0

 

9

Sử

4

4

0

0

0

4

0

0

0

 

10

Địa

3

3

0

0

0

3

0

0

0

 

11

Anh văn

10

10

0

0

3

7

0

0

0

 

12

GDCD

4

4

0

0

0

4

0

0

0

 

13

Giáo dục thể chất

6

6

0

0

0

6

0

0

0

 

14

Giáo dục quốc phòng

2

2

0

0

0

2

0

0

0

 

II

Cán bộ quản lý

4

4

0

0

4

0

0

0

0

 

1

Hiệu trưởng

1

1

0

0

1

0

0

0

0

 

2

Phó hiệu trưởng

3

3

0

0

3

0

0

0

0

 

III

Nhân viên

11

6

5

0

0

4

0

5

0

 

1

Nhân viên văn thư

1

1

0

0

0

0

0

1

0

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

0

0

0

1

0

0

0

 

3

Thủ quĩ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

4

Nhân viên y tế

1

1

0

0

0

0

0

1

0

 

5

Nhân viên thư viện

1

1

0

0

0

0

0

1

0

 

6

Bv, Phục vụ

5

0

5

0

0

1

0

2

2

 

7

Nhân viên thiết bị

2

2

0

0

0

2

0

0

0

 

                                   

                                                   Thanh Oai, ngày 14 tháng 1 năm 2018

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                    

                                                                                                                                                    Nguyễn Xuân Trường

Sở GD-ĐT Hà Nội

Trường THPT Thanh Oai A

 

                                                                                                                        Biểu mẫu 11 A

CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH

Đối với các cơ sở giáo dục công lập

 

a) Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:

Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và theo Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính.

b) Học phí và các khoản thu khác từ người học: mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho 2 năm học tiếp theo theo đúng quy định của thành phố. Không thu bất cứ khoản nào khác ngoài quy định.

c) Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học sinh, sinh viên; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị thực hiện theo đúng quy định của thành phố và theo quy chế chi tiêu nội bộ.

d) Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.

đ) Kết quả kiểm toán : Không có.

 

 

Chọn đường link để DOWLOAD tài liệu:

https://drive.google.com/file/d/1tz0RTXbTH6Y6hS4wGXcMg07oNGB4j5xO/view?usp=sharing

+
Xem ảnh gốc