Ba công khai
Lượt xem:
Ba công khai
Biểu 1-A1
ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2018 - 2019
(Dành cho trường THPT công lập không có lớp chuyên )
Tên trường : THPT Thanh Oai A
Địa chỉ :Xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai, TP Hà Nội Điện thoại liên hệ : 0433873700
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
1 |
Tổng số cán bộ, giáo viên, CNV (có mặt 01/01/2018). Chia ra : |
Người |
86 |
94 |
- Cán bộ quản lý |
Người |
4 |
4 |
|
- Giáo viên |
Người |
71 |
79 |
|
Trong đó: - Biên chế |
Người |
71 |
73 |
|
- Hợp đồng |
Người |
|
6 |
|
- Công nhân viên |
Người |
11 |
11 |
|
Trong đó: - Biên chế |
Người |
07 |
06 |
|
- Hợp đồng |
Người |
04 |
05 |
|
2 |
Tổng số lớp |
Lớp |
36 |
36 |
Chía ra: Lớp 10 |
Lớp |
12 |
12 |
|
Lớp 11 |
Lớp |
12 |
12 |
|
Lớp 12 |
Lớp |
12 |
12 |
|
3 |
Tổng số học sinh |
Học sinh |
1440 |
1472 |
Chía ra: Lớp 10 |
Học sinh |
480 |
516 |
|
Lớp 11 |
Học sinh |
477 |
480 |
|
Lớp 12 |
Học sinh |
483 |
477 |
|
Người lập biểu |
Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2018 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ ( Ký, đóng dấu ) |
Biểu 1B
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
Tên trường : Trường THPT Thanh Oai A
A. Tình hình cơ sở vật chất :
1. Phòng học văn hóa:
Phòng học |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kiên cố |
Cấp 4 |
Tạm |
||
Phòng học văn hóa |
26 |
26 |
0 |
0 |
2. Phòng bộ môn (thực hành, thí nghiệm):
Phòng bộ môn |
Tổng số |
Diện tích |
Đạt chuẩn |
Chưa đạt chuẩn (ghi rõ nội dung chưa đạt) |
1- Vật lý |
1 |
50 |
X |
|
Phòng chuẩn bị TH |
1 |
15 |
X |
|
2- Hóa học |
1 |
50 |
X |
|
Phòng chuẩn bị TH |
1 |
15 |
X |
|
3- Sinh học |
1 |
50 |
x |
|
Phòng chuẩn bị TH |
1 |
15 |
x |
|
4- Công nghệ |
0 |
|
|
|
Phòng chuẩn bị TH |
0 |
|
|
|
5- Ngoại ngữ |
1 |
50 |
X |
|
6- Tin học |
2 |
100 |
x |
|
7- Phòng đa năng |
1 |
25 |
x |
|
8- Thư viện |
3 |
100 |
x |
|
Số lượng sách, tài liệu tham khảo |
|
x |
x |
x |
9- Nhà thể chất |
1 |
200 |
x |
|
10- Phòng Y tế |
1 |
20 |
x |
|
3- Nhà vệ sinh: |
+ Nhà vệ sinh dành cho học sinh: Đạt chuẩn Chưa đạt chuẩn
+ Nhà vệ sinh cho giáo viên: Đạt chuẩn Chưa đạt chuẩn
B. Tình hình trang thiết bị:
Nội dung |
Tổng số |
Đang sử dụng |
Đề nghị thay thê |
1- Bàn ghế học sinh |
|
|
|
+ Loại 2 chỗ ngồi |
522 |
522 |
250 |
+ Loại 4 chỗ ngồi |
150 |
150 |
|
2- Bàn ghế giáo viên |
|
|
|
3- Bảng |
32 |
32 |
4 |
Trong đó: Bảng thông minh |
0 |
0 |
0 |
4- Máy vi tính |
65 |
|
|
Chia ra: + Dùng cho HS |
50 |
|
|
+ Dùng cho Quản lý |
1 |
|
|
+ Kết nối Internet |
65 |
|
|
4- Số máy in |
7 |
|
|
5- Máy chiếu Projecter |
32 |
|
|
6- Máy photocopy |
2 |
|
|
7- Khác |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Hà Nội ngày 14 tháng 01 năm 2018 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ ( Ký, đóng dấu ) |
Trần Thị Hương Nguyễn Xuân Trường
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở GD-ĐT Hà Nội
Trường THPT Thanh Oai A
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2018-2019
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
... |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh
|
516 |
480 |
477 |
|
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
THPT ban cơ bản |
THPT ban cơ bản |
THPT ban cơ bản |
|
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Nhà trường bảo đảm giáo dục toàn diện đối với học sinh Liên hệ giữa nhà trường với PHHS thực hiện thông qua GVCN lớp tới từng PHHS và ban đại diện PHHS lớp và nhà trường qua sổ liên lạc điện tử. Học sinh cần có thái độ nghiêm túc trong học tập tại trường và thực hiện đầy đủ nội quy của nhà trường, có phản ánh kịp thời với nhà trường về các hiện tượng không đúng trong nhà trường. |
Nhà trường bảo đảm giáo dục toàn diện đối với học sinh Liên hệ giữa nhà trường với PHHS thực hiện thông qua GVCN lớp tới từng PHHS và ban đại diện PHHS lớp và nhà trường qua sổ liên lạc điện tử. Học sinh cần có thái độ nghiêm túc trong học tập tại trường và thực hiện đầy đủ nội quy của nhà trường, có phản ánh kịp thời với nhà trường về các hiện tượng không đúng trong nhà trường . |
Nhà trường bảo đảm giáo dục toàn diện đối với học sinh Liên hệ giữa nhà trường với PHHS thực hiện thông qua GVCN lớp tới từng PHHS và ban đại diện PHHS lớp và nhà trường qua sổ liên lạc điện tử. Học sinh cần có thái độ nghiêm túc trong học tập tại trường và thực hiện đầy đủ nội quy của nhà trường, có phản ánh kịp thời với nhà trường về các hiện tượng không đúng trong nhà trường. |
|
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
Đủ số phòng học đạt chuẩn theo quy định, có các phòng học bộ môn lý,hóa,tin học,tiếng Anh, phòng máy tínhthiết bị dạy học đạt chuẩn, phòng y tế chăm sóc sức khỏe cho học sinh |
Đủ số phòng học đạt chuẩn theo quy định, có các phòng học bộ môn lý,hóa,tin học,tiếng Anh, phòng máy tínhthiết bị dạy học đạt chuẩn, phòng y tế chăm sóc sức khỏe cho học sinh |
Đủ số phòng học đạt chuẩn theo quy định, có các phòng học bộ môn lý,hóa,tin học,tiếng Anh, phòng máy tínhthiết bị dạy học đạt chuẩn, phòng y tế chăm sóc sức khỏe cho học sinh |
|
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Nhà trường đảm bảo tổ chức đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp, sinh hoạt tập thể, tổ chức các kỳ thi nhằm phát huy được khả năng sáng tạo của học sinh do cấp trên quy định |
Nhà trường đảm bảo tổ chức đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp, sinh hoạt tập thể, tổ chức các kỳ thi nhằm phát huy được khả năng sáng tạo của học sinh do cấp trên quy định |
Nhà trường đảm bảo tổ chức đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp, sinh hoạt tập thể, tổ chức các kỳ thi nhằm phát huy được khả năng sáng tạo của học sinh do cấp trên quy định |
|
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý đủ về số lượng, 100% đạt chuẩn trong đó có 20% trên chuẩn. Phương pháp quản lý theo đúng quy định của ngành. |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý đủ về số lượng, 100% đạt chuẩn trong đó có 20% trên chuẩn. Phương pháp quản lý theo đúng quy định của ngành. |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý đủ về số lượng, 100% đạt chuẩn trong đó có 20% trên chuẩn. Phương pháp quản lý theo đúng quy định của ngành. |
|
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Về đạo đức: 87% loại tốt, 10% khá, 3% trung bình, không có loại yếu. Về văn hóa: 20% giỏi, 60% khá, 18% trung bình,2.00% yếu, không có loại kém. Có đủ sức khỏe để học tập. |
87% loại tốt, 10% khá, 3% trung bình, không có loại yếu. Về văn hóa: 20% giỏi, 61% khá, 18% trung bình,1.00% yếu, không có loại kém. Có đủ sức khỏe để học tập. |
87% loại tốt, 10% khá, 3% trung bình, không có loại yếu. Về văn hóa: 20% giỏi, 62% khá, 17% trung bình,1.00% yếu, không có loại kém. Có đủ sức khỏe để học tập. |
|
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Đạt kết quả lên lớp 97.22% |
Đạt kết quả lên lớp 99% |
100% đủ diều kiện thi tốt nghiệp, 30% đủ khả năng học tiếp lên đại học, 70% còn lại đủ khả năng học cao đẳng và học nghề để có việc làm. |
|
Thanh Oai, ngày 14 tháng 1 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Xuân Trường
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở GD-ĐT Hà Nội
Trường THPT Thanh Oai A
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018
|
Thanh Oai, ngày 14 tháng 1 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Xuân Trường
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT THANH OAI A |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2017-2018
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
|||
I |
Số phòng học |
34 |
Số m2/học sinh |
|||
II |
Loại phòng học |
|
- |
|||
1 |
Phòng học kiên cố |
28 |
- |
|||
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
- |
|||
3 |
Phòng học tạm |
0 |
- |
|||
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
- |
|||
5 |
Số phòng học bộ môn |
6 |
- |
|||
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
01 |
- |
|||
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
1.1 |
- |
|||
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
41 |
- |
|||
III |
Số điểm trường |
1 |
- |
|||
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
9000 |
6.2 |
|||
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
5000 |
3.5 |
|||
VI |
Tổng diện tích các phòng |
2250 |
1.54 |
|||
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
1500 |
0.96 |
|||
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
300 |
0.2 |
|||
3 |
Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
100 |
0.06 |
|||
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
125 |
0.08 |
|||
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
300 |
0.2 |
|||
5 |
Diện tích phòng khác (….)(m2) |
|
|
|||
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
|||
1 |
Khối lớp 10 |
224 |
18.66 |
|||
2 |
Khối lớp 11 |
97 |
16.41 |
|||
3 |
Khối lớp 12 |
128 |
10.66 |
|||
4 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) |
0 |
-0 |
|||
5 |
….. |
|
|
|||
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
60 |
23 học sinh/bộ |
|||
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
Số lượng |
Số thiết bị/lớp |
|
||
1 |
Ti vi |
5 |
0.13 |
|
||
2 |
Cát xét |
8 |
0.22 |
|
||
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
5 |
0.13 |
|
||
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
9 |
0.25 |
|
||
5 |
Thiết bị khác… |
|
|
|
||
.. |
……… |
|
|
|
||
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
0 |
XI |
Nhà ăn |
0 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 |
0 |
0 |
XIII |
Khu nội trú |
0 |
0 |
0 |
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
2 |
0 |
2 |
0 |
0.07 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
0 |
0 |
2 |
0 |
0.03 |
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
Thanh Oai, ngày 14 tháng 1 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Xuân Trường
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
|
Trường THPT Thanh Oai A |
|
Biểu mẫu 11
THÔNG BÁO |
|
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2018-2019
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS
|
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
86 |
81 |
5 |
0 |
26 |
53 |
0 |
5 |
0 |
|
I |
Giáo viên |
71 |
71 |
0 |
|
22 |
49 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
10 |
10 |
0 |
0 |
6 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Lý |
7 |
7 |
0 |
0 |
4 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Hóa |
5 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Sinh |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Công nghệ (KTNN) |
2 |
2 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Công nghệ (KTCN) |
3 |
3 |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Tin |
4 |
4 |
0 |
0 |
1 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Văn |
7 |
9 |
0 |
0 |
1 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Sử |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Địa |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
11 |
Anh văn |
10 |
10 |
0 |
0 |
3 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
12 |
GDCD |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
13 |
Giáo dục thể chất |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Giáo dục quốc phòng |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Cán bộ quản lý |
4 |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
3 |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
Nhân viên |
11 |
6 |
5 |
0 |
0 |
4 |
0 |
5 |
0 |
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Thủ quĩ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
6 |
Bv, Phục vụ |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
2 |
|
7 |
Nhân viên thiết bị |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
Thanh Oai, ngày 14 tháng 1 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Xuân Trường
Sở GD-ĐT Hà Nội
Trường THPT Thanh Oai A
Biểu mẫu 11 A
CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH
Đối với các cơ sở giáo dục công lập
a) Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:
Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và theo Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính.
b) Học phí và các khoản thu khác từ người học: mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho 2 năm học tiếp theo theo đúng quy định của thành phố. Không thu bất cứ khoản nào khác ngoài quy định.
c) Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học sinh, sinh viên; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị thực hiện theo đúng quy định của thành phố và theo quy chế chi tiêu nội bộ.
d) Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
đ) Kết quả kiểm toán : Không có.
Chọn đường link để DOWLOAD tài liệu:
https://drive.google.com/file/d/1tz0RTXbTH6Y6hS4wGXcMg07oNGB4j5xO/view?usp=sharing

